$4375
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIỂN SỐ CŨ: ......................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIỂN SỐ CŨ: .........................
BIỂN SỐ MỚI: ........................
Màu biển: ........................
Màu biển: ........................
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
.... (1)........... Mã hồ sơ trực tuyến: .........................
Tên chủ xe:.................
Địa chỉ: ......................... Điện thoại: ............................
Mã định danh:(2)………….....Loại giấy tờ: .................Cơ quan cấp ..............ngày cấp.....https://luatvietnam.vn/....... /....
Người làm thủ tục:.........................Số giấy tờ (3)…………...... SĐT: .................
Số GPKDVT (nếu có) ...................Cơ quan cấp:...............ngày cấp.......... /........ /.....
Đặc điểm xe như sau:
Nhãn hiệu:..................Số loại:.......................
Loại xe:..................Dung tích/Công suất:................cm3(kw); Màu sơn: ............
Số máy:...............Số khung ..................
Tải trọng hàng hóa: ............kg; S ố chỗ ngồi: ......... ; đứng: ........ ; nằm: .......... ; Năm sản xuất: .........
Trọng lượng toàn bộ: ............kg; Trọng lượng kéo theo: ………...kg
Nguồn gốc (4)..............Mã chứng từ LPTB: ................
Lý do: (5).........................................
Kèm theo giấy này có: ......................
Nơi dán bản chà số máy
Nơi dán bản chà số khung
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
Ký, ghi rõ họ tên
......., ngày ….... tháng ….... năm ….....
CHỦ XE
(Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)
(6)
Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE
Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện): ........
Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu: ......................
Số tờ khai nhập khẩu:. .......... Ngày............tháng..........năm.............
Cửa khẩu nhập: .................................
Nhãn hiệu:....................... Số loại:....................
Loại xe:................... Dung tích/Công suất: .............. cm³/kw
Số máy:...................... Số khung ........................
Màu sơn: ............Năm sản xuất: ........................
Tải trọng hàng hóa: ................kg. Số chỗ ngồi: ............ đứng .............. nằm: ........
Trọng lượng bản thân:.........kg; Trọng lượng toàn bộ: .......... kg; Trọng lượng kéo theo: ……....kg
Kích thước thùng (dài x rộng x cao) ..........mm; Kích thước bao ... mm
Chiều dài cơ sở: ........... mm; Kích cỡ lốp: ......................
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:............... Số điện thoại:....................
Tên người nộp thuế: ...................................
Địa chỉ:................................
Mã định danh: ................Loại giấy tờ: ..............Cơ quan cấp: .............ngày cấp ........ / ..... /............
Tên cơ quan quản lý thuế thu: ......................
Biển số: (nếu có) .....................Loại xe:..............
Nhãn hiệu:..................Số loại:............................
Số máy:...................Số khung ........................
Dung tích /Công suất: ...................cm³/kw Năm sản xuất: ................
Tải trọng hàng hóa : .......kg ; Số chỗ ngồi: ......... ; đứng: .......... ; nằm: ........
Giá trị tài sản tính LPTB: ...........; Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:...........
Ngày nộp: ........ / ..... /.......
Căn cứ miễn thu (trường hợp miễn thu LPTB): ................
Ngày kê khai: ........ / ..... /........